Thứ Tư, ngày 20/05/2020 06:00 AM (GMT+7)
Mazda đang sản xuất tại thị phần Việt Nam gồm 6 loại xe, từ phân khúc hạng B tới tầng lớp hạng D trung cấp và bán chuyên chở. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá của từng phiên bản được cập nhật mới nhất tháng 5/2020
1. Giá xe Mazda 3 2020
Phân tích tổng quan về mẫu xe này, vật dụng khá hồ hết các tính năng an toàn dành cho xe hạng C. Đặc biệt sở hữu tính năng cảnh báo giữ làn tuyến phố an toàn tương đối ấn tượng. Không những thế khoảng trống khoang hành khách không thật sự rộng trên cả bản Sedan và Hatchback. Mazda 3 2020 hiện sở hữu 5 phiên bản sedan và 5 phiên bản hatchback cùng hai tùy chọn động cơ một.5L và 2.0L
Xét về giá, Mazda 3 cao hơn hẳn so với những cái xe cùng tầng lớp như Hyundai elantra, Kia Cerato.
Màu sơn: Trắng, xám kim khí, đỏ
|
Phiên bản Sedan 2020 |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh giấc khác |
||
|
All-New Mazda3 1.5L Deluxe |
719 |
829 |
814 |
795 |
|
All-New Mazda3 1.5L Luxury |
769 |
885 |
869 |
850 |
|
All-New Mazda3 một.5L Premium |
839 |
963 |
946 |
927 |
|
All-New Mazda3 2.0L Signature Luxury |
869 |
997 |
979 |
960 |
|
All-New Mazda3 2.0L Signature Premium |
919 |
1,053 tỷ |
1,034 tỷ |
1,015 tỷ |

Mazda 3 2020 bản Sedan
|
Phiên bản Sport 2020 |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh lâm thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
thức giấc khác |
||
|
All-New Mazda3 Sport 1.5L Deluxe |
759 |
873 |
858 |
839 |
|
All-New Mazda3 Sport 1.5L Luxury |
799 |
918 |
902 |
883 |
|
All-New Mazda3 Sport một.5L Premium |
869 |
997 |
979 |
960 |
|
All-New Mazda3 Sport hai.0L Signature Luxury |
899 |
1,030 |
1,012 |
993 |
|
All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium |
939 |
1,075 tỷ |
1,056 tỷ |
1,037 tỷ |
Mazda 3 2020 bản Sport
|
Mazda 3 bản cũ |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh trợ thì tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP.HCM |
tỉnh khác |
||
|
Mazda3 Luxury |
669 |
773 |
759 |
740 |
|
Mazda3 Luxury (W) |
669 |
773 |
759 |
740 |
|
Mazda3 Luxury - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
673 |
777 |
764 |
745 |
|
Mazda3 Luxury (W) - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
673 |
777 |
764 |
745 |
|
Mazda3 Luxury (W) - Soul Red Crystal |
677 |
782 |
768 |
749 |
|
Mazda3 Luxury - Soul Red Crystal |
677 |
782 |
768 |
749 |
|
Mazda3 Premium |
750 |
863 |
848 |
829 |
|
Mazda3 Premium - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
754 |
868 |
853 |
834 |
|
Mazda3 Premium - Soul Red Crystal |
758 |
872 |
857 |
838 |
|
Mazda3 Sport Luxury |
699 |
806 |
792 |
773 |
|
Mazda3 Sport Luxury - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
703 |
811 |
797 |
778 |
|
Mazda3 Sport Luxury - Soul Red Crystal |
707 |
815 |
801 |
782 |
Mazda 3 thế hệ trước
tham số kỹ thuật của Mazda 3
|
tham số |
Bản Sedan |
Bản Sport |
|
Kích thước khái quát bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4660 x 1795 x 1440 |
4660 x 1795 x 1435 |
|
Chiều dài cơ sở vật chất (mm) |
2725 |
2725 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
51 |
51 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
1496 1998 |
1496 1998 |
|
Treo trước/sau |
McPherson / Thanh xoắn |
McPherson / Thanh xoắn |
|
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
|
Hộp số |
6AT |
6AT |
trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda 3:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống tương trợ lực phanh nguy cấp
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống cung cấp lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hệ thống tương trợ xuất hành ngang dốc
- Camera lùi
- Túi khí: 7
- Cảm biến va chạm (bản cao cấp)
- Cảnh báo công cụ cắt ngang khi lùi (bản cao cấp)
- tương trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (bản cao cấp)
- Phanh sáng tạo SBS (bản cao cấp)
- Điều khiển hành trình radar (bản cao cấp)
hai. Giá xe Mazda hai
Mazda 2 ra mắt tại Việt Nam mang hai ngoại hình giống Mazda 3 là Sedan và Hatchback. Xe thuộc phân khúc hạng B, khó khăn sở hữu Vios, Accent, City và được xem là mẫu xe phải chăng nhất phân khúc, thiết bị tương đối nhiều các tính năng hơn hẳn các đối thủ. Bên cạnh đó, không gian ghế ngồi bên trong xe khá chật, không được phổ quát.
Màu sơn: Trắng, đỏ, xanh, đồng
|
Phiên bản Sedan 2020 |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh khác |
||
|
New Mazda hai 1.5L AT |
509 |
593 |
583 |
564 |
|
New Mazda 2 một.5L Deluxe |
545 |
634 |
623 |
604 |
|
New Mazda hai một.5L Luxury |
599 |
694 |
682 |
663 |
|
New Mazda hai 1.5L Premium |
649 |
750 |
737 |
717 |
Mazda 2 2020 bản Sedan
|
Phiên bản Sport 2020 |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh nhất thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh khác |
||
|
New Mazda 2 1.5L Deluxe |
555 |
645 |
634 |
615 |
|
New Mazda 2 Sport một.5L Luxury |
609 |
705 |
693 |
674 |
|
New Mazda hai Sport 1.5L Premium |
665 |
768 |
755 |
735 |
Mazda 2 2020 bản Sport
|
Mazda hai bản cũ |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh nhất thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh giấc khác |
||
|
Mazda 2 Deluxe |
514 |
599 |
589 |
570 |
|
Mazda 2 Deluxe - Soul Red Crystal |
522 |
608 |
597 |
578 |
|
Mazda 2 Luxury |
564 |
655 |
644 |
625 |
|
Mazda 2 Luxury - Soul Red Crystal |
572 |
664 |
652 |
633 |
|
Mazda 2 Sport Luxury |
594 |
689 |
677 |
658 |
|
Mazda 2 Sport Luxury - Soul Red Crystal |
602 |
698 |
685 |
666 |
|
Mazda hai Sport Luxury (W) |
604 |
700 |
688 |
669 |
|
Mazda hai Sport Luxury (W) - Soul Red Crystal |
612 |
709 |
696 |
677 |
Mazda 2 bản cũ
tham số khoa học của Mazda 2
|
tham số |
Bản Sedan |
Bản Sport |
|
Kích thước khái quát bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4340 x 1695 x 1470 |
4065 x 1695 x 1515 |
|
Chiều dài cơ sở vật chất (mm) |
2570 |
2570 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
44 |
44 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
1496 |
1496 |
|
Treo trước/sau |
McPherson / Thanh xoắn |
McPherson / Thanh xoắn |
|
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
|
Hộp số |
6AT |
6AT |
thiết bị khoa học vận hành, an toàn trên Mazda 2:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh nguy cấp
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hệ thống tương trợ lên đường ngang dốc
- Camera lùi (bản cao cấp)
- Túi khí: Sedan bản tốt nhất sở hữu hai túi khí, còn lại là 6 túi khí
3. Giá xe Mazda 6
Mazda 6 ra mắt tại Việt Nam khiến cuộc chiến tầng lớp xe hạng D tầm trung càng thêm gay cấn. Ngoại hình đẹp, sang trọng nhờ vào tiếng nói kiểu dáng KODO. Ngoại thất uốn cong mềm mại, các con phố roofline thấp tạo dáng thể thao. Theo như quý khách Đánh giá và nhận xét thì Mazda 6 trang bị rộng rãi công nghệ, nội thất bọc da đẳng cấp nhưng hệ thống thông báo tiêu khiển ko mới, camera nhái, ngoài ra mức giá xe cũng tương đối khó khăn.
Màu sơn: Đỏ, xanh tím than, đen, xám kim khí, trắng, trắng bạc, đồng, xanh da trời
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh giấc khác |
||
|
Mazda6 Deluxe |
819 |
941 |
924 |
905 |
|
Mazda6 Deluxe Machine Grey/Snowflake White Pearl |
823 |
945 |
928 |
910 |
|
Mazda6 Deluxe - Soul Red Crystal |
827 |
950 |
933 |
914 |
|
Mazda6 Luxury |
899 |
1,030 |
một,012 |
993 |
|
Mazda6 Luxury - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
903 |
một,035 |
một,017 |
998 |
|
Mazda6 Luxury (W) |
904 |
1,036 |
một,018 |
999 |
|
Mazda6 Luxury - Soul Red Crystal |
907 |
1,039 |
1,021 |
một,002 |
|
Mazda6 Luxury (W) Machine Grey/Snowflake White Pearl |
908 |
1,040 |
một,022 |
một,003 |
|
Mazda6 Luxury (W) - Soul Red Crystal |
912 |
1,045 |
một,026 |
1,007 |
|
Mazda6 Premium |
một,019 |
một,165 |
một,143 |
một,125 |
|
Mazda6 Premium - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
1,023 |
1,169 |
1,149 |
một,130 |
|
Mazda6 Premium - Soul Red Crystal |
một,027 |
1,174 |
1,153 |
1,134 |
Mazda 6 màu đỏ
tham số công nghệ của Mazda 6
|
tham số |
Mazda 6 |
|
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4865 x 1840 x 1450 |
|
Chiều dài hạ tầng (mm) |
2830 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
62 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
1998 2498 |
|
Treo trước/sau |
McPherson / kết liên đa điểm |
|
Hệ thống dẫn động |
- |
|
Hộp số |
6AT |
vật dụng kỹ thuật vận hành, an toàn trên Mazda 6:
- Hệ thống dừng khởi động thông minh
- Kiểm soát gia tốc
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống cung cấp lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Điều khiển hành trình radar
- Camera lùi
- Túi khí: 6
- Cảnh báo điểm mù (trừ bản Deluxe)
- Cảnh báo công cụ cắt ngang khi lùi (trừ bản Deluxe)
- hỗ trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (trừ bản Deluxe)
4. Giá xe Mazda CX5
Mazda CX5 2020 là sự nâng cấp về bề ngoài cả nội thất và ngoại thất trong thể thao hơn, sang trọng hơn. CX5 tích hợp tất cả những tính năng tiên tiến mà khó có loại Crossover nào trong mức giá là đối thủ của dòng xe này. Nội thất một thể nghi, phổ thông, hệ thống giải trí hơi đa số, âm thanh cho chất lượng thấp. Không những thế khoang hành lý khá chật so mang những đối thủ như Honda CR-V và Toyota RAV4.
Màu sơn: Nâu, trắng, xám, đen, tím than, đỏ.
|
Phiên bản 2020 |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh lâm thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
thức giấc khác |
||
|
New Mazda CX-5 Deluxe |
899 |
1,030 |
1,032 |
993 |
|
New Mazda CX-5 Luxury |
949 |
một,086 |
1,067 |
một,048 |
|
New Mazda CX-5 Premium |
989 |
một,131 |
1,111 |
1,092 |
|
New Mazda CX-5 Signature Premium 2WD |
một,019 |
1,165 |
1,144 |
1,125 |
|
New Mazda CX-5 Signature Premium 2WD i-Activsense |
một,069 |
một,221 |
một,199 |
một,780 |
|
New Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense |
1,149 |
1,310 |
1,287 |
một,268 |
Mazda CX5 2020 màu đỏ
|
Phiên bản CX5 cũ |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh nhất thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh giấc khác |
||
|
Mazda CX-5 Deluxe |
899 |
1,030 |
1,032 |
993 |
|
Mazda CX-5 Deluxe - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
903 |
một,035 |
1,017 |
998 |
|
Mazda CX-5 Deluxe (W) |
904 |
1,036 |
một,018 |
999 |
|
Mazda CX-5 Deluxe - Soul Red Crystal |
907 |
một,039 |
1,021 |
một,002 |
|
Mazda CX-5 Deluxe (W) - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
908 |
1,040 |
một,022 |
1,003 |
|
Mazda CX-5 Deluxe (W) - Soul Red Crystal |
912 |
một,045 |
một,026 |
một,007 |
|
Mazda CX-5 Premium |
999 |
một,142 |
một,122 |
một,103 |
|
Mazda CX-5 Premium - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
1.003 |
1,147 |
một,127 |
một,108 |
|
Mazda CX-5 Premium (W) |
một.004 |
một,148 |
một,128 |
1,109 |
|
Mazda CX-5 Premium - Soul Red Crystal |
một.007 |
một,151 |
1,131 |
1,112 |
|
Mazda CX-5 Premium (W) - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
1.008 |
một,152 |
1,132 |
1,113 |
|
Mazda CX-5 Premium (W) - Soul Red Crystal |
1.012 |
1,157 |
một,134 |
1,117 |
|
Mazda CX-5 Premium AWD |
một.019 |
1,165 |
một,144 |
một,125 |
|
Mazda CX-5 Premium AWD - Machine Grey/Snowflake White Pearl |
1.023 |
một,169 |
1,149 |
1,130 |
|
Mazda CX-5 Premium AWD - Soul Red Crystal |
một.027 |
1,174 |
một,153 |
1,134 |
CX5 bản cũ
thông số khoa học của Mazda CX5
|
thông số |
Mazda CX5 |
|
Kích thước nói chung bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4550 x 1840 x 1680 |
|
Chiều dài cơ sở vật chất (mm) |
2700 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
56 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
1998 / 2488 |
|
Treo trước/sau |
McPherson / kết liên đa điểm |
|
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước / AWD |
|
Hộp số |
6AT |
trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda CX5:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống cung cấp lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hệ thống hỗ trợ phát xuất ngang dốc
- Điều khiển hành trình
- Phanh tay điện tử
- Cảm biến tương trợ đỗ xe trước, sau
- Định vị vệ tinh, dẫn con đường GPS (trừ Deluxe)
- Camera lùi
- Túi khí: 6
- Cảnh báo điểm mù (bản cao cấp)
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang lúc lùi (bản cao cấp)
- tương trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (bản cao cấp)
5. Giá xe Mazda CX8
với mức giá trên 1 tỷ đồng, CX8 thuộc tầng lớp SUV 7 chỗ tầm trung mang kích thước thuộc loại to nhất trong phân khúc. Trang bị hàng loạt những nhân tiện nghi và tính năng sang trọng hàng đầu tầng lớp. Nội thất ghế da cao cấp Nappa, chiếc da tự dưng và ốp gỗ nội thất đẳng cấp.
Màu sơn: Nâu, trắng, xám, đen, tím than, đỏ.
|
Phiên bản CX8 |
Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Giá lăn bánh trợ thời tính (Tỷ đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
tỉnh khác |
||
|
Mazda CX-8 Deluxe |
1,149 |
1,310 |
một,287 |
1,268 |
|
Mazda CX-8 Luxury |
một,199 |
một,366 |
1,342 |
1,.322 |
|
Mazda CX-8 Premium |
1,349 |
1,534 |
một,507 |
1,488 |
|
Mazda CX-8 Premium AWD |
1,399 |
một,590 |
1,562 |
một,543 |
Mazda CX8
thông số khoa học của Mazda CX8
|
tham số |
Mazda CX8 |
|
Kích thước nói chung bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4900 x 1840 x 1730 |
|
Chiều dài hạ tầng (mm) |
2930 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
72 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
1998 / 2488 |
|
Động cơ |
Skyactiv-G hai.5L |
|
Treo trước/sau |
McPherson / kết liên đa điểm |
|
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước / 2 cầu AWD |
|
Hộp số |
6AT Sport |
đồ vật khoa học vận hành, an toàn trên Mazda CX8:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- tương trợ phanh nguy cấp
- thăng bằng điện tử DSC
- Cảnh báo phanh nguy cấp
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hệ thống hỗ trợ lên đường ngang dốc
- Phanh tay điện tử
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, sau
- Định vị vệ tinh, dẫn tuyến đường GPS (trừ Deluxe)
- Camera lùi
- Túi khí: 6
- Camera 360 (bản cao cấp)
- Cảnh báo điểm mù (bản cao cấp)
- Cảnh báo dụng cụ cắt ngang khi lùi (bản cao cấp)
- tương trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (bản cao cấp)
- tương trợ phanh sáng tạo (bản cao cấp)
- nhận diện người đi bộ (bản cao cấp)
- Điều khiển hành trình tích hợp radar (bản cao cấp)
6. Giá xe Mazda BT-50
Lợi thế của Mazda BT-50 là sở hữu mức giá quyến rũ so sở hữu đối thủ như Ford Ranger hay Toyota Hilux. Bề ngoài nội thất và ngoại thất khá đơn giản. Khoang hành khách ngồi hơi chật và không mang tựa đầu ở giữa.
Màu sơn: Tím than, trắng, xám, đồng, bạc.
|
Phiên bản BT-50 |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm thời tính (Triệu đồng) |
||
|
Hà Nội |
TP. HCM |
thức giấc khác |
||
|
BT-50 Standard 4x4 |
590 |
684 |
672 |
653 |
|
BT-50 Deluxe 4x2 |
625 |
723 |
711 |
692 |
|
BT-50 Luxury 4x2 |
664 |
767 |
754 |
735 |
|
BT-50 Premium 4x4 |
749 |
862 |
847 |
828 |
Bán chuyển vận Mazda BT-50
thông số công nghệ của bán vận chuyển Mazda BT-50
|
thông số |
Mazda BT-50 |
|
Kích thước khái quát bên ngoài (D x R x C) (mm) |
5365 x 1850 x 1821 |
|
Chiều dài hạ tầng (mm) |
3220 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
80 |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
2198 / 3198 |
|
Động cơ |
Diesel tăng áp |
|
Treo trước/sau |
McPherson / kết liên đa điểm |
|
Hệ thống dẫn động |
một cầu / 2 cầu |
|
Hộp số |
6AT/6MT |
trang bị khoa học vận hành, an toàn trên Mazda BT-50:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống sản xuất lực phanh điện tử
- Cảnh báo phanh nguy cấp
- Mã hóa động cơ
- Hệ thống chống trộm
- cân bằng điện tử DSC (trừ bản 4x4 MT)
- Ga tự động (trừ bản 4x4 MT)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (trừ bản 4x4 MT)
- Kiểm soát chống lật xe (trừ bản 4x4 MT)
- Hệ thống tương trợ phát xuất ngang dốc (trừ bản 4x4 MT)
- hỗ trợ xuống dốc (bản cao cấp)
- GPS dẫn tuyến phố (bản cao cấp)
- Túi khí: 02 bản 4x4 MT và 4x2 AT, 06 bản 4x2 ATH và 4x4 ATH
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mazda-niem-yet-va-lan-banh-tat-ca-cac-dong-xe-thang-5-2020-502020205558...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mazda-niem-yet-va-lan-banh-tat-ca-cac-dong-xe-thang-5-2020-50202020555835378.htm
Theo trang Caradvice, Mazda BT-50 thế hệ mới dự định sẽ được ra mắt trong năm nay với ngoại hình đột phá sở hữu phổ biến nâng...
sự kiện Bảng giá xe Mazda
thông báo tổ chức
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét