Thứ Hai, 12 tháng 8, 2019

Thông số kỹ thuật xe ô tô Hyundai Grand i10

Là một trong những dòng tên được nhắc tới phổ thông nhất trong thị phần xe Việt, Hyundai Grand i10 đã thật sự khẳng định được vị thế của mình trước những đối thủ cộng phân khúc nói riêng lẫn những dòng xe bán chạy khác tổng thể nhờ vào những điểm sáng khôn cùng nổi trội: chi phí đầu tư và tiêu dùng hợp lý, thời trang tươi mới đầy năng động, nội thất phổ quát cộng đa dạng tính năng có ích, vận hành linh hoạt nhưng vẫn đầy tiết kiệm. Nào chúng ta hãy cùng điểm qua các điểm nhấn của dòng tên” vàng” này nhé.

mang thể bạn quan tâm:

  • NÊN mua Hyundai GRAND I10 HAY KIA MORNING?
  • giấy tờ tìm Ô TÔ TRẢ GÓP XE HYUNDAI
  • thông số khoa học HYUNDAI ELANTRA 2019
  • hướng dẫn bí quyết CẲN con đường khi lái xe Ô TÔ

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand I10

Kích thước

Kích thước lòng hậu sự (D X R X C)

3,995 x một,660 x một,505

Chiều dài hạ tầng (mm)

2425

Khoảng sáng gầm xe (mm)

152

Trọng lượng không chuyển vận (kg)

1042

Trọng lượng toàn vận chuyển (kg)

1450

Số chỗ ngồi

5

Khối lượng số đông (kg)

143

Động cơ

Động cơ

KAPPA 1.2 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1248

Công suất cực đại (Ps)

87/6,000

Momen xoắn cực đại (N.m)

119.68/4,000

Dung tích săng nhiên liệu (L)

43

Hệ thống dẫn động

Hệ thống dẫn động

FWD

Hộp số

Hộp số

4AT

Hệ thống treo

Trước

Mac Pherson

Sau

Thanh xoắn

Vành & Lốp xe

thông số lốp

165/65R14

Ngoại thất

Thông số ngoại thất Hyundai Grand I10

Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ

Đèn sương mù Projector

Phanh

Trước

Đĩa

Sau

Tang trống

Nội thất và tiện thể nghi

Kính an toàn chống kẹt

Kính chống chói ghế phụ

Tấm chắn khoang hành lý

Điều hòa chỉnh tay

AVN

Cảm biến lùi

Tấm chắn nắng ghế phụ + gương

Gạt mưa phía sau - một tốc độ

Kính chỉnh điện (tự động bên lái)

Ghế bọc da

Hệ thống chống trộm (immobilizer)

Cốp mở điện

Camera lùi + gương chống chói

Ghế lái chỉnh độ cao

Loa

4

Chìa khóa thông minh

Ngăn làm mát

Khóa cửa trọng điểm

Châm thuốc + Gạt tàn

thiết bị chuyên dụng

Điều hòa chỉnh tay

thông số

grand i10 sedan một.2 MT tiêu chuẩn

Grand i10 sedan 1.2 MT

Grand i10 sedan một.2 AT

NGOẠI THẤT
GƯƠNG

- Gương chiếu hậu cùng màu xe

- Gương chỉnh điện

-

-

- Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ

-

ĐÈN

- Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù

-

CẢN TRƯỚC

- Cản trước cùng màu thân xe

ĐÈN SƯƠNG MÙ

- Đèn sương mù

-

LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM

- Lưới tản nhiệt mạ Crom

*

*

NỘI THẤT

HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN tuyến đường

- Hệ thống AVN định vị dẫn các con phố

-

GHẾ GẬP 6:4

- Hàng ghế sau gập 6:4

-

-

VÔ LẲNG

- tay lái bọc da

-

- vô lăng trợ lực + gật gù

GHẾ

- Ghế bọc nỉ

- Ghế bọc da

-

-

- Ghế lái chỉnh độ cao

-

KÍNH

- Kính chống chói ghế phụ

luôn tiện NGHI

- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

-

AN TOÀN
HỆ THỐNG AN TOÀN

- Cảm biến lùi

-

- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

-

- Hệ thống cung cấp lực phanh - EBD

-

- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer

-

TÚI KHÍ

- Túi khí đơn

-

-

- Túi khí đôi

-

-

Bảng giá niêm yết Hyundai Grand i10

mức giá các phiên bản Hyundai I10 trên thị trường.

Dưới đây là bảng giá niêm yết mới nhất của phần nhiều các phiên bản xe Hyundai Grand i10 đang được Đại Lý Hyundai Việt Hàn sản xuất.

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI Grand i10

Phiên bản

Giá niêm yết

Hyundai Grand i10 HatBack

grand i10 hatchback 1.2 MT base

330

Grand i10 hatchback một.2 MT

370

Grand i10 hatchback 1.2 AT

405

Hyundai Grand i10 Sedan

Grand i10 sedan 1.2 MT base

350

Grand I10 sedan một.2 MT

390

Grand I10 sedan một.2 AT

415

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét